Theo Nghị quyết của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh năm 2025 vừa được thông qua, cả nước có 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh, gồm 28 tỉnh và 06 thành phố; trong đó có 19 tỉnh và 04 thành phố hình thành sau sắp xếp quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này và 11 tỉnh, thành phố không thực hiện sắp xếp là các tỉnh: Cao Bằng, Điện Biên, Hà Tĩnh, Lai Châu, Lạng Sơn, Nghệ An, Quảng Ninh, Thanh Hoá, Sơn La, TP. Hà Nội và TP. Huế.
11 đơn vị hành chính cấp tỉnh không thực hiện sắp xếp
STT | TÊN TỈNH THÀNH | DÂN SỐ | DIỆN TÍCH (km2) |
1 | TP. Hà Nội | 8.718.000 | 3.359,82 |
2 | TP. Huế | 1.236.393 | 4.947,1 |
3 | Quảng Ninh | 1.429.841 | 6.207,9 |
4 | Cao Bằng | 555.809 | 6.700,4 |
5 | Lạng Sơn | 813.978 | 8.310,2 |
6 | Lai Châu | 494.626 | 9.068,7 |
7 | Điện Biên | 653.422 | 9.539,9 |
8 | Sơn La | 1.327.430 | 14.109,8 |
9 | Thanh Hóa | 3.760.650 | 11.114,7 |
10 | Nghệ An | 3.470.988 | 16.493,7 |
11 | Hà Tĩnh | 1.622.901 | 5.994,4 |
23 đơn vị hành chính cấp tỉnh mới
STT | TÊN TỈNH THÀNH | DÂN SỐ | DIỆN TÍCH (km2) |
1 | Tuyên Quang (Sáp nhập Hà Giang và Tuyên Quang) | 1.865.270 | 13.795,6 |
2 | Lào Cai (Sáp nhập Lào Cai và Yên Bái) | 1.778.785 | 13.257 |
3 | Thái Nguyên (Sáp nhập Thái Nguyên và Bắc Kạn) | 1.799.489 | 8.375,3 |
4 | Phú Thọ (Sáp nhập Hòa Bình, Vĩnh Phúc, Phú Thọ) | 4.022.638 | 9.361,4 |
5 | Bắc Ninh (Sáp nhập Bắc Ninh và Bắc Giang) | 3.619.433 | 4.718,6 |
6 | Hưng Yên (Sáp nhập Hưng Yên và Thái Bình) | 3.567.943 | 2.514,8 |
7 | TP. Hải Phòng (Sáp nhập TP. Hải Phòng và Hải Dương) | 4.664.124 | 3.194,7 |
8 | Ninh Bình (Sáp nhập Hà Nam, Nam Định và tỉnh Ninh Bình) | 4.412.264 | 3.942,6 |
9 | Quảng Trị (Sáp nhập Quảng Bình và Quảng Trị) | 1.870.845 | 12.700 |
10 | TP. Đà Nẵng (Sáp nhập Quảng Nam và TP. Đà Nẵng) | 3.065.628 | 11.859,6 |
11 | Quảng Ngãi (Sáp nhập Kon Tum và Quảng Ngãi) | 2.161.755 | 14.832,6 |
12 | Gia Lai (Sáp nhập Gia Lai và Bình Định) | 3.583.693 | 21.576,5 |
13 | Khánh Hòa (Sáp nhập Ninh Thuận và Khánh Hòa) | 2.243.554 | 8.555,9 |
14 | Lâm Đồng (Sáp nhập Đắk Nông, Bình Thuận và Lâm Đồng) | 3.872.999 | 24.233,1 |
15 | Đắk Lắk (Sáp nhập Phú Yên và Đắk Lắk) | 3.346.853 | 18.096,4 |
16 | TP. HCM (Sáp nhập Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Dương và TP. HCM) | 14.002.598 | 6.772,6 |
17 | Đồng Nai (Sáp nhập Bình Phước và Đồng Nai) | 4.491.408 | 12.737,2 |
18 | Tây Ninh (Sáp nhập Tây Ninh và Long An) | 3.254.170 | 8.536,5 |
19 | TP. Cần Thơ (Sáp nhập Sóc Trăng, Hậu Giang và TP. Cần Thơ) | 4.199.824 | 6.360,8 |
20 | Vĩnh Long (Sáp nhập Bến Tre, Vĩnh Long và Trà Vinh) | 4.257.581 | 6.296,2 |
21 | Đồng Tháp (Sáp nhập Tiền Giang và Đồng Tháp) | 4.370.046 | 5.938,7 |
22 | Cà Mau (Sáp nhập Bạc Liêu và Cà Mau) | 2.606.672 | 7.942,4 |
23 | An Giang (Sáp nhập Kiên Giang và An Giang) | 4.952.238 | 9.888,9 |