Trường có bề dày lịch sử, nhiều thành tích cao. Hiện đang đào tạo hơn 50 nghề ở 3 cấp trình độ cao đẳng, trung cấp và sơ cấp.
Với 236 cán bộ, giáo viên tâm huyết, yêu nghề, 100% có trình độ từ đại học trở lên, trong đó có 8 nhà giáo ưu tú, 4 tiến sĩ, 146 thạc sĩ và hơn 50 giảng viên có trình độ sư phạm và kỹ năng nghề quốc tế. Hơn 100 nhà giáo được công nhận là giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh, cấp bộ và cấp quốc gia.
Đội ngũ giáo viên được đào tạo kỹ năng nghề, phương pháp sư phạm tại Pháp, Úc, Đức, Malaysia, Hàn Quốc, Nhật Bản.... học sinh, sinh viên nhà trường đã đạt nhiều thành tích cao trong các kỳ thi kỹ năng nghề cấp tỉnh, cấp Bộ, cấp quốc gia và khu vực Asian.
Hiện nay nhà trường đang thực hiện đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao với 6 nghề đào tạo theo các chương trình quốc tế đó là: công nghệ ô tô, điện công nghiệp, điện tử công nghiệp, cắt gọt kim loại, công nghệ Hàn và quản trị mạng máy tính.
Năm 2024, nhà trường tiếp tục tuyển sinh hệ cao đẳng với nhiều ngành học theo xu hướng doanh nghiệp có nhu cầu tuyển dụng cao.
1. Đối tượng và tiêu chí xét tuyển:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, GDTX.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh:
* Hệ Cao đẳng 500 chỉ tiêu;
3. Các ngành tuyển sinh đào tạo:
* Hệ Cao đẳng chính quy:
> Đăng ký nhập học trựctuyến tại: https://g2.by/ffn8
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
1 | 6510216 | Công nghệ ô tô |
2 | 6480202 | Công nghệ thông tin |
3 | 6340113 | Logistics |
4 | 6340302 | Kế toán doanh nghiệp |
5 | 6480102 | Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính |
6 | 6480203 | Tin học văn phòng |
7 | 6480209 | Quản trị mạng máy tính |
8 | 6520121 | Cắt gọt kim loại |
9 | 6520123 | Hàn |
10 | 6520201 | Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp |
11 | 6520205 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí |
12 | 6520225 | Điện tử công nghiệp |
13 | 6520227 | Điện công nghiệp |
14 | 6520263 | Cơ điện tử |
15 | 6520264 | Tự động hoá công nghiệp |
16 | 6480108 | Đồ họa đa phương tiện |
17 | 6480214 | Thiết kế trang Web |
18 | 6480103 | Thiết kế mạch điện tử trên máy tính |
19 | 6510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
20 | 6510314 | Công nghệ điện tử và năng lượng tòa nhà |
21 | 6510315 | Công nghệ cơ khí, sưởi ấm và điều hòa không khí |
TT | ĐỐI TƯỢNG | Mức hưởng |
I | CHẾ ĐỘ MIỄN GIẢM HỌC PHÍ (NĐ 81/2021/NĐ-CP) | |
1 | Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc cận nghèo. | Miễn 100% học phí nghề |
2 | Người có công với cách mạng; con liệt sỹ, thương binh, bệnh binh, con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học,… | |
3 | Sinh viên học nghề nặng nhọc, độc hại (Hàn, Cắt gọt kim loại). | Giảm 70% học phí nghề |
4 | Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (trừ các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn). | |
5 | Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên. | Giảm 50% học phí nghề |
II | CHẾ ĐỘ NỘI TRÚ KÝ TÚC XÁ (QĐ 53/2015/QĐ-TTg) | (Lương cơ bản: 1.800.000đ) |
1 | Người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo. | 100% Lương cơ bản/tháng |
2 | Người tốt nghiệp trường phổ thông dân tộc nội trú; Người dân tộc Kinh là người khuyết tật có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn hoặc vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo. | 80% Lương cơ bản/tháng |
3 | Người dân tộc Kinh thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn hoặc vùng dân tộc thiểu số, biên giới, hải đảo. | 60% Lương cơ bản/tháng |
4 | Ngoài ra, SV thuộc các đối tượng hưởng chế độ nội trú còn được hỗtrợ: Mua đồ dùng cá nhân và một số khoản hỗ trợ khác như đi lại,ở lại tết… | 1.000.000 đồng/ Khóa học |
III | CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP XÃ HỘI |
|
1 | Sinh viên là người dân tộc ít người ở vùng cao, vùng đặc biệt khó khăn. | 140.000 đ/tháng |
2 | Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa. Sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về kinh tế vượt khó học tập (Thuộc hộ nghèo hoặc cận nghèo)……… | 100.000 đ/tháng |
IV | CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ CỦA TỈNH PHÚC (NGHỊ QUYẾT 19/2021/NQ-HĐND) |
|
| Sinh viên (trong và ngoài tỉnh) tốt nghiệp trung học phổ thông học trình độ trung cấp, cao đẳng, cao đẳng chương trình chất lượng cao tại các cơ sở GDNN trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2022-2025. Làm việc việc tối thiểu 12 tháng liên tục tại doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh thì được hỗ trợ học phí 1 lần theo Nghị quyết. |
|
1 | Sinh viên tốt nghiệp trình độ cao đẳng đại trà | 500.000 đ/tháng |
2 | Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng chương trình chất lượng cao | 800.000 đ/tháng. |
HỌC PHÍ
Cao đẳng (đào tạo theo chương trình chất lượng cao) | 495.000đ/tháng – 1.320.000đ/tháng |
Cao đẳng (đào tạo theo chương trình đại trà) | 456.000đ/tháng – 1.100.000đ/tháng |
Trung cấp (Tốt nghiệp THPT) | 408.000 – 1.050.000đ/tháng |
Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp
1. Được giới thiệu việc làm phù hợp với ngành nghề được đào tạo, có thu nhập ổn định.
2. Sau khi học xong chương trình được hỗ trợ đi học và làm việc ở các nước phù hợp như: Đức, Nhật Bản, Đài Loan, Hàn Quốc.
3. Sau khi học xong được đăng ký học Liên thông với các trường Đại học có uy tín phù hợp.
Thời gian xét tuyển:
Nhận hồ sơ từ 01/4/2024: Nhập học hệ Cao đẳng vào ngày 06/8/2024 và nhập học liên tụcđến hết ngày 31/12/2024.
Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng ký dự tuyển vào GDNN năm 2024 theo mẫu của Trường
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (có công chứng).
- Bản sao CCCD.
Để biết thêm thông tin chi tiết, phụ huynh và thí sinh vui lòng liên hệ tại:
Trung tâmTuyển sinh và giới thiệu việc làm – Trường Cao đẳng Cơ khí nông nghiệp, Xã Tam Hợp, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Điện thoại: (0211) 3866 086– 0963 898 080 – 0962 829 766.
Website: www.cam.edu.vn Facebook: https://www.facebook.com/CAM.EDU.VN
THƯƠNG NGUYỄN